Xem năm sinh dự kiến cho con năm 2017 – 2020 cho chồng 1946 vợ 1976

Giúp cho bé có một khởi đầu tốt nhất, giúp bố mẹ thuận lợi hơn trong cuộc sống mai sau với đứa con thân yêu bên cạnh mình, giúp gia đình nhỏ của bạn ngày một hạnh phúc hơn, ấm no hơn. Xem năm dự kiến sinh con như một cứu cánh với những gia đình muốn ứng dụng phong thủy vào đời sống .

Năm sinh dự kiến của con: 2017

Năm sinh của bố: 1946
Năm âm lịch: Bính Tuất
Niên mệnh:Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2017
Năm âm lịch: Đinh Dậu
Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả ( Lửa chân núi)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Dậu, bố là Tuất, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Dậu của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 7.5/10
Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2018

Năm sinh của bố: 1946
Năm âm lịch: Bính Tuất
Niên mệnh:Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2018
Năm âm lịch: Mậu Tuất
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tuất, bố là Tuất, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn xung khắc với Tuất của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2019

Năm sinh của bố: 1946
Năm âm lịch: Bính Tuất
Niên mệnh:Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2019
Năm âm lịch: Kỷ Hợi
Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Kỷ, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Hợi, bố là Tuất, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2020

Năm sinh của bố: 1946
Năm âm lịch: Bính Tuất
Niên mệnh:Thổ – Ốc thượng Thổ (Ðất trên mái nhà)
Năm sinh của mẹ: 1976
Năm âm lịch: Bính Thìn
Niên mệnh: Thổ – Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
Năm sinh dự kiến của con: 2020
Năm âm lịch: Canh Tí
Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ (Ðất trên vách)
Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Thổ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4

2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Canh, bố là Bính, mẹ là Bính, như vậy:
Thiên Can của bố là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Bính tương khắc với Canh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2

3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tí, bố là Tuất, mẹ là Thìn, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ là Thìn tương hợp với Tí của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 3.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *